Hạt giống đơn Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2020

Dưới đây là danh sách hạt giống đơn. Các hạt giống dựa vào bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 13 tháng 1 năm 2020, trong khi thứ hạng và điểm trước thi đấu tính vào thời điểm 20 tháng 1 năm 2020. Điểm sau thi đấu tính vào ngày 3 tháng 2 năm 2020. Vì giải năm 2020 diễn ra 1 tuần sau năm 2019, điểm bảo vệ sẽ bao gồm kết quả của giải năm 2019 và các giải đấu của tuần 28 tháng 1 năm 2019 (St. PetersburgHua Hin đối với WTA).

Điêm bảo vệ của các hạt giống dựa vào thứ hạng ngày 6 tháng 1 năm 2020 và có thể thay đổi.

Đơn nam

Hạt giốngThứ hạngTay vợtĐiểm trước thi đấuĐiểm bảo vệĐiểm thắngĐiểm sau thi đấuTình trạng
11 Rafael Nadal10,2351,2003609,395Tứ kết, thua trước Dominic Thiem [5]
22 Novak Djokovic9,7202,0007208,440Chung kết, thắng Dominic Thiem [5]
33 Roger Federer6,5901807207,130Bán kết, thua trước Novak Djokovic [2]
44 Daniil Medvedev5,9601801805,960Vòng 4, thua trước Stan Wawrinka [15]
55 Dominic Thiem5,890457206,565Chung kết, thua Novak Djokovic [2]
66 Stefanos Tsitsipas5,375720904,745Vòng 3, thua trước Milos Raonic [32]
77 Alexander Zverev3,3451807203,885Bán kết, thua trước Dominic Thiem [5]
88 Matteo Berrettini2,87010452,905Vòng 2, thua trước Tennys Sandgren
99 Roberto Bautista Agut2,630360902,360Vòng 3, thua trước Marin Čilić
1010 Gaël Monfils2,565451802,700Vòng 4, thua trước Dominic Thiem [5]
1111 David Goffin2,55590902,555Vòng 3, thua trước Andrey Rublev [17]
1212 Fabio Fognini2,310901802,400Vòng 4, thua trước Tennys Sandgren
1313 Denis Shapovalov2,20090102,120Vòng 1, thua trước Márton Fucsovics
1414 Diego Schwartzman2,130901802,220Vòng 4, thua trước Novak Djokovic [2]
1515 Stan Wawrinka2,045453602,360Tứ kết, thua trước Alexander Zverev [7]
1617 Karen Khachanov1,99590901,995Vòng 3, thua trước Nick Kyrgios [23]
1716 Andrey Rublev2,004101802,174Vòng 4, thua trước Alexander Zverev [7]
1820 Grigor Dimitrov1,772180451,637Vòng 2, thua trước Tommy Paul
1919 John Isner1,86010901,940Vòng 3, bỏ cuộc trước Stan Wawrinka [15]
2022 Félix Auger-Aliassime1,701(45)†101,666Vòng 1, thua trước Ernests Gulbis [Q]
2121 Benoît Paire1,70310451,738Vòng 2, thua trước Marin Čilić
2225 Guido Pella1,58510901,665Vòng 3, thua trước Fabio Fognini [12]
2326 Nick Kyrgios1,520101801,690Vòng 4, thua trước Rafael Nadal [1]
2427 Dušan Lajović1,51610901,596Vòng 3, thua trước Diego Schwartzman [14]
2528 Borna Ćorić1,490180101,320Vòng 1, thua trước Sam Querrey
2629 Nikoloz Basilashvili1,48590451,440Vòng 2, thua trước Fernando Verdasco
2730 Pablo Carreño Busta1,422180901,332Vòng 3, thua trước Rafael Nadal [1]
2833 Jo-Wilfried Tsonga1,34045101,305Vòng 1, bỏ cuộc trước Alexei Popyrin
2934 Taylor Fritz1,33590+12590+451,255Vòng 3, thua trước Dominic Thiem [5]
3032 Dan Evans1,34970+4845+201,296Vòng 2, thua trước Yoshihito Nishioka
3131 Hubert Hurkacz1,39810451,433Vòng 2, thua trước John Millman
3235 Milos Raonic1,3053603601,305Tứ kết, thua trước Novak Djokovic [2]

† Tay vợt không đủ điều kiện tham dự giải đấu năm 2019. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 18 sẽ được thay thế vào.

Các tay vợt sau đây được xếp vào hạt giống, nhưng rút lui khỏi giải.

Thứ hạngTay vợtĐiểm trước thi đấuĐiểm bảo vệĐiểm sau thi đấuLý do rút lui
18 Kei Nishikori1,9303601,570Chấn thương khuỷu tay[5]
23 Alex de Minaur1,665901,575Chấn thương bụng[6]
24 Lucas Pouille1,600720880Chấn thương khuỷu tay

Đơn nữ

Hạt giốngThứ hạngTay vợtĐiểm trước thi đấuĐiểm bảo vệĐiểm thắngĐiểm sau thi đấuTình trạng
11 Ashleigh Barty8,0174307808,367Bán kết, thua trước Sofia Kenin [14]
22 Karolína Plíšková5,9407801305,290Vòng 3, thua trước Anastasia Pavlyuchenkova [30]
34 Naomi Osaka5,4962,0001303,626Vòng 3, thua trước Coco Gauff
43 Simona Halep5,5612407806,101Bán kết, thua trước Garbiñe Muguruza
55 Elina Svitolina5,0754301304,775Vòng 3, thua trước Garbiñe Muguruza
67 Belinda Bencic4,6751301304,675Vòng 3, thua trước Anett Kontaveit [28]
78 Petra Kvitová4,4361,300+100430+03,466Tứ kết, thua trước Ashleigh Barty [1]
89 Serena Williams4,2154301303,915Vòng 3, thua trước Wang Qiang [27]
910 Kiki Bertens4,16570+470130+2403,995Vòng 4, thua trước Garbiñe Muguruza
1011 Madison Keys3,0722401302,962Vòng 3, thua trước Maria Sakkari [22]
1112 Aryna Sabalenka3,025130+18510+1002,820Vòng 1, thua trước Carla Suárez Navarro
1213 Johanna Konta2,81370102,753Vòng 1, thua trước Ons Jabeur
1314 Petra Martić2,646130702,586Vòng 2, thua trước Julia Görges
1415 Sofia Kenin2,565701,3003,795Vô địch, thắng Garbiñe Muguruza
1516 Markéta Vondroušová2,49070102,430Vòng 1, thua trước Svetlana Kuznetsova
1617 Elise Mertens2,2501302402,360Vòng 4, thua trước Simona Halep [4]
1718 Angelique Kerber2,1752402402,175Vòng 4, thua trước Anastasia Pavlyuchenkova [30]
1819 Alison Riske2,130102402,360Vòng 4, thua trước Ashleigh Barty [1]
1920 Donna Vekić2,12070+305130+601,935Vòng 3, thua trước Iga Świątek
2022 Karolína Muchová1,84740701,877Vòng 2, thua trước Catherine Bellis [PR]
2124 Amanda Anisimova1,843240101,613Vòng 1, thua trước Zarina Diyas
2223 Maria Sakkari1,8451302401,955Vòng 4, thua trước Petra Kvitová [7]
2321 Dayana Yastremska2,070130+28070+551,785Vòng 2, thua trước Caroline Wozniacki
2427 Sloane Stephens1,683240101,453Vòng 1, thua trước Zhang Shuai
2528 Ekaterina Alexandrova1,64510+125130+601,700Vòng 3, thua trước Petra Kvitová [7]
2625 Danielle Collins1,825780701,115Vòng 2, thua trước Yulia Putintseva
2729 Wang Qiang1,5931302401,703Vòng 4, thua trước Ons Jabeur
2831 Anett Kontaveit1,575704301,935Tứ kết, thua trước Simona Halep [4]
2926 Elena Rybakina1,816(80)†1301,866Vòng 3, thua trước Ashleigh Barty [1]
3030 Anastasia Pavlyuchenkova1,585430+100430+11,486Tứ kết, thua trước Garbiñe Muguruza
3133 Anastasija Sevastova1,518240101,288Vòng 1, thua trước Ajla Tomljanović
3234 Barbora Strýcová1,51610101,516Vòng 1, thua trước Sorana Cîrstea

† Tay vợt không đủ điều kiện tham dự giải đấu năm 2019, điểm bảo vệ được lấy từ ITF tournament (Launceston).

Các tay vợt sau đây được xếp vào hạt giống, nhưng rút lui khỏi giải.

Thứ hạngTay vợtĐiểm trước thi đấuĐiểm bảo vệĐiểm sau thi đấuLý do rút lui
6 Bianca Andreescu4,935110+1604,665Chấn thương đầu gối

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2020 http://www.ausopen.com/ https://wwos.nine.com.au/tennis/from-washing-boats... https://www.tennis.com.au/news/2019/07/26/greenset... https://www.tennis.com.au/news/2019/12/08/top-seed... https://www.tennis.com.au/news/2019/12/09/han-ito-... https://www.tennis.com.au/news/2019/12/13/smith-v-... https://www.tennis.com.au/news/2019/12/15/arina-ro... https://www.tennis.com.au/news/2019/12/15/jp-smith... https://www.atptour.com/en/news/de-minaur-australi... https://ausopen.com/articles/news/maria-sharapova-...